Thời đại hiện nay hầu hết gia đình nào cũng trang bị đầy đủ các loại máy lạnh, máy giặt, tủ lạnh, điều hòa và các loại gia dụng khác. Vì thế mà không thể tránh khỏi việc hư hỏng hay gặp sự cố. Tại Hải Phòng, bạn nên chọn lựa những tiệm sửa chữa điện lạnh tại Hải Phòng chất lượng và được đánh giá cao để tránh lợn lành thành lợn què.
Tiêu Chí Chọn Đơn Vị Sửa Điện Lạnh Tốt Nhất
Cơ sở vật chất, kỹ thuật
Một cơ sở sửa điều hòa uy tín thường sẽ có cơ sở lớn, được phân chia thành nhiều khu vực khác nhau. Luôn sẵn sàng có mặt mọi lúc, mọi nơi một cách nhanh chóng. Được trang bị đầy đủ các trang thiết bị hiện đại và không ngừng cập nhật cũng như ứng dụng công nghệ tiên tiến.
Đội ngũ nhân viên kỹ thuật
Yếu tố quyết định tới chất lượng dịch vụ sửa chữa điều hòa chính là đội ngũ nhân viên kỹ thuật. Đơn vị cung ứng dịch vụ uy tín sẽ có những thợ giỏi, trình độ chuyên môn cao, được tuyển chọn kỹ càng. Bên cạnh đó, họ luôn giữ thái độ vui vẻ, nhiệt tình với khách hàng, tác phong chuyên nghiệp, đúng thời gian hẹn. Toàn bộ quy trình sửa chữa, bảo dưỡng điều hòa đều được kỹ thuật viên thực hiện tỉ mỉ, trung thực.
Chi phí dịch vụ sửa chữa
Trung tâm sửa chữa điều hòa uy tín sẽ luôn đảm bảo linh phụ kiện thay thế 100% chính hãng, có mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường. Họ sẽ không vì lợi nhuận mà bán ra các linh phụ kiện kém chất lượng. Trường hợp, điều hòa cần nạp gas, nhân viên kỹ thuật sẽ dùng đồng hồ đo áp suất PSI, để khách hàng sẽ theo dõi được lượng gas còn lại và lượng gas thêm vào bình.
Chế độ bảo hành và hậu mãi
Chế độ bảo hành dài hạn và linh động cũng là một tiêu chí quan trọng để đánh giá đơn vị cung ứng dịch vụ sửa điều hòa có uy tín hay không. Cam kết bảo hành được thực hiện trên giấy tờ đàng hoàng. Khi khách hàng yêu cầu bảo hành, công ty sẽ thực hiện nhanh chóng.
Bảng Giá Sửa Điện Lạnh Tham Khảo Mới Nhất 2022
Máy Lạnh Treo Tường
STT | NỘI DUNG | ĐƠN GIÁ |
1 | Giá sửa chữa máy lạnh | |
Xử lý chảy nước | 300.000đ | |
Sửa board (Mono) | 750.000 – 1.050.000đ | |
Sửa board (Inverter) | 1.050.000 – 1.650.000đ | |
Xử lý xì tán, bơm gas hoàn toàn (Mono) | 1.050.000 – 1.950.000đ | |
Xử lý xì tán, bơm gas hoàn toàn (Inverter) | 1.150.000 – 2.050.000đ | |
Xử lý xì dàn, bơm gas goàn toàn (Mono) | 1.450.000 – 2.350.000đ | |
Xử lý xì dàn, bơm gas goàn toàn (Inverter) | 1.550.000 – 2.450.000đ | |
Hút chân không | 250.000 – 300.000đ | |
Nén ni tơ | 300.000 – 400.000đ | |
2 | Giá thay thế linh kiện (nếu hư hỏng cần thay thế) | |
Thay tụ đề block máy lạnh | 550.000 – 650.000đ | |
Thay remote | 300.000đ | |
Thay block (mono) | 1.800.000 – 3.900.000đ | |
Thay block (Inverter) | 2.150.000 – 4.450.000đ | |
Thay motor quạt dàn nóng/dàn lạnh (mono) | 950.000 – 1.850.000đ | |
Thay motor quạt dàn nóng/dàn lạnh (inverter) | 1.250.000 – 2.350.000đ | |
Thay lồng sóc (mono) | 800.000 – 1.200.000đ | |
Thay lồng sóc (inverter) | 1.000.000 – 1.400.000đ |
Máy Lạnh Âm Trần
STT | NỘI DUNG | ĐƠN GIÁ |
1 | Giá sửa chữa máy lạnh | |
1.1. Xử lý xì tán, bơm gas hoàn toàn (Mono) | 2.250.000 – 2.950.000đ | |
1.2. Xử lý xì tán, bơm gas hoàn toàn (Inverter) | 2.450.000 – 3.950.000đ | |
1.3. Xử lý xì dàn, bơm gas goàn toàn (Mono) | 2.750.000 – 4.250.000đ | |
1.4. Xử lý xì dàn, bơm gas goàn toàn (Inverter) | 2.950.000 – 5.050.000đ | |
1.5. Hút chân không | 350.000 – 400.000đ | |
1.6. Nén ni tơ | 400.000 – 700.000đ | |
2 | Giá thay thế linh kiện (nếu hư hỏng cần thay thế) | |
2.1. Thay contactor | 950.000 – 1.550.000đ | |
2.2. Thay block máy lạnh (mono) | 4.550.000 – 10.900.000đ | |
2.3. Thay block máy lạnh (Inverter) | 5.050.000 – 12.100.000đ |