Mã ZIP code Hải Phòng là 180000. Dưới đây là danh bạ mã bưu chính của tất cả các bưu cục trên địa bàn Thành phố Hải Phòng được phân loại theo từng Quận/ Huyện và địa chỉ cụ thể để tra cứu được dễ dàng và thuận tiện.
Đặc Điểm Của Mã Zip Hải Phòng, Mã Bưu Điện Hải Phòng
Mã bưu điện Hải Phòng gồm năm chữ số, trong đó:
– Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
– Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
– Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.
Mã bưu điện hay mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) là hệ thống mã được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hàng hóa hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng mà yêu cầu mã số này. Từ giữa năm 2010 cho đến nay, Việt Nam đã chuyển sang sử dụng loại mã bưu chính 6 số được quy chuẩn để thay thế cho chuẩn 5 số trước đây.
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 6 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất, mã ZIP Hải Phòng là 180000. Đây là Bưu cục cấp 1 Hải Phòng có địa chỉ tại Số 5, Đường Nguyễn Tri Phương, Phường Minh Khai, Quận Hồng Bàng, Thành Phố Hải Phòng, Việt Nam.
Mã Zip, Mã Bưu Điện Hải Phòng Mới Nhất
MÃ BƯU ĐIỆN TP. HẢI PHÒNG: 04000 – 05000
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
---|---|---|
1 |
BC. Trung tâm thành phố Hải Phòng |
04000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra thành ủy |
04001 |
3 |
Ban Tổ chức thành ủy |
04002 |
4 |
Ban Tuyên giáo thành ủy |
04003 |
5 |
Ban Dân vận thành ủy |
04004 |
6 |
Ban Nội chính thành ủy |
04005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
04009 |
8 |
Thành ủy và Văn phòng thành ủy |
04010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
04011 |
10 |
Báo Hải Phòng |
04016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
04021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
04030 |
13 |
Tòa án nhân dân thành phố |
04035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân thành phố |
04036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
04040 |
16 |
Sở Công Thương |
04041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
04042 |
18 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
04043 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
04044 |
20 |
Sở Tài chính |
04045 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
04046 |
22 |
Sở Văn hoá, Thể thao |
04047 |
23 |
Sở Du lịch |
04048 |
24 |
Công an thành phố |
04049 |
25 |
Sở cảnh sát phòng cháy và chữa chát |
04050 |
26 |
Sở Nội vụ |
04051 |
27 |
Sở Tư pháp |
04052 |
28 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
04053 |
29 |
Sở Giao thông vận tải |
04054 |
30 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
04055 |
31 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
04056 |
32 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
04057 |
33 |
Sở Xây dựng |
04058 |
34 |
Sở Y tế |
04060 |
35 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
04061 |
36 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh thành phố |
04063 |
37 |
Thanh tra thành phố |
04064 |
38 |
Trường chính trị Tô Hiệu |
04065 |
39 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn Xã Việt Nam |
04066 |
40 |
Đài Phát thanh và Truyền hình thành phố |
04067 |
41 |
Bảo hiểm Xã hội thành phố |
04070 |
42 |
Cục Thuế |
04078 |
43 |
Cục Hải quan |
04079 |
44 |
Cục Thống kê |
04080 |
45 |
Kho bạc Nhà nước thành phố |
04081 |
46 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
04085 |
47 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
04086 |
48 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
04087 |
49 |
Liên đoàn Lao động thành phố |
04088 |
50 |
Hội Nông dân thành phố |
04089 |
51 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố |
04090 |
52 |
Thành đoàn |
04091 |
53 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố |
04092 |
54 |
Hội Cựu chiến binh thành phố |
04093 |
55 |
LSQ. Cộng hòa Séc |
04095 |
1 |
QUẬN HỒNG BÀNG |
|
1 |
BC. Trung tâm quận Hồng Bàng |
04100 |
2 |
Quận ủy |
04101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
04102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
04103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
04104 |
6 |
P. Hoàng Văn Thụ |
04106 |
7 |
P. Minh Khai |
04107 |
8 |
P. Quang Trung |
04108 |
9 |
P. Phan Bội Châu |
04109 |
10 |
P. Phạm Hồng Thái |
04110 |
11 |
P. Hạ Lý |
04111 |
12 |
P. Thượng Lý |
04112 |
13 |
P. Sở Dầu |
04113 |
14 |
P. Trại Chuối |
04114 |
15 |
P. Hùng Vương |
04115 |
16 |
P. Quán Toan |
04116 |
17 |
BCP. Hải Phòng |
04150 |
18 |
BCP. Hồng Bàng |
04151 |
19 |
BC. KHL Hồng Bàng |
04152 |
20 |
BC. Express Hải Phòng |
04153 |
21 |
BC. Hồng Bàng |
04154 |
22 |
BC. TMĐT Hải Phòng |
04155 |
23 |
BC. Thượng Lý |
04156 |
24 |
BC. Quán Toan |
04157 |
25 |
BC. Cảng Mới |
04158 |
26 |
BC. Nomura |
04159 |
27 |
BC. Hệ 1 Hải Phòng |
04199 |
2 |
QUẬN NGÔ QUYỀN |
|
1 |
BC. Trung tâm quận Ngô Quyền |
04200 |
2 |
Quận ủy |
04201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
04202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
04203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
04204 |
6 |
P. Máy Tơ |
04206 |
7 |
P. Lương Khánh Thiện |
04207 |
8 |
P. Cầu Đất |
04208 |
9 |
P. Lê Lợi |
04209 |
10 |
P. Lạch Tray |
04210 |
11 |
P. Đổng Quốc Bình |
04211 |
12 |
P. Đằng Giang |
04212 |
13 |
P. Gia Viên |
04213 |
14 |
P. Đông Khê |
04214 |
15 |
P. Lạc Viên |
04215 |
16 |
P. Cầu Tre |
04216 |
17 |
P. Vạn Mỹ |
04217 |
18 |
P. Máy Chai |
04218 |
19 |
BCP. Ngô Quyền |
04250 |
20 |
BC. KHL Ngô Quyền |
04251 |
21 |
BC. Ngô Quyền |
04252 |
22 |
BC. Hàng Kênh |
04253 |
23 |
BC. Nguyễn Bỉnh Khiêm |
04254 |
24 |
BC. Vạn Mỹ |
04255 |
25 |
BC. Cửa Cấm |
04256 |
3 |
HUYỆN THỦY NGUYÊN |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Thủy Nguyên |
04300 |
2 |
Huyện ủy |
04301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
04302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
04303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
04304 |
6 |
TT. Núi Đèo |
04306 |
7 |
X. Thuỷ Đường |
04307 |
8 |
X. Hoà Bình |
04308 |
9 |
X. An Lư |
04309 |
10 |
X. Trung Hà |
04310 |
11 |
X. Thuỷ Triều |
04311 |
12 |
X. Lập Lễ |
04312 |
13 |
X. Phả Lễ |
04313 |
14 |
X. Tam Hưng |
04314 |
15 |
X. Phục Lễ |
04315 |
16 |
X. Ngũ Lão |
04316 |
17 |
TT. Minh Đức |
04317 |
18 |
X. Gia Đức |
04318 |
19 |
X. Minh Tân |
04319 |
20 |
X. Gia Minh |
04320 |
21 |
X. Lưu Kỳ |
04321 |
22 |
X. Liên Khê |
04322 |
23 |
X. Kỳ Sơn |
04323 |
24 |
X. Lại Xuân |
04324 |
25 |
X. An Sơn |
04325 |
26 |
X. Phù Ninh |
04326 |
27 |
X. Hợp Thành |
04327 |
28 |
X. Quảng Thanh |
04328 |
29 |
X. Chính Mỹ |
04329 |
30 |
X. Lưu Kiếm |
04330 |
31 |
X. Kênh Giang |
04331 |
32 |
X. Đông Sơn |
04332 |
33 |
X. Mỹ Đồng |
04333 |
34 |
X. Cao Nhân |
04334 |
35 |
X. Kiền Bái |
04335 |
36 |
X. Hoàng Động |
04336 |
37 |
X. Lâm Động |
04337 |
38 |
X. Thiên Hương |
04338 |
39 |
X. Thuỷ Sơn |
04339 |
40 |
X. Hoa Động |
04340 |
41 |
X. Tân Dương |
04341 |
42 |
X. Dương Quan |
04342 |
43 |
BCP. Thủy Nguyên |
04350 |
44 |
BC. KHL Thủy Nguyên |
04351 |
45 |
BC. Phả Lễ |
04352 |
46 |
BC. Ngũ Lão |
04353 |
47 |
BC. Minh Đức |
04354 |
48 |
BC. Quảng Thanh |
04355 |
49 |
BC. Cầu Giá |
04356 |
50 |
BC. Trịnh Xá |
04357 |
51 |
BC. Tân Hoa |
04358 |
52 |
BC. KCN VSIP |
04359 |
4 |
HUYỆN AN DƯƠNG |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện An Dương |
04400 |
2 |
Huyện ủy |
04401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
04402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
04403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
04404 |
6 |
TT. An Dương |
04406 |
7 |
X. Nam Sơn |
04407 |
8 |
X. Bắc Sơn |
04408 |
9 |
X. Tân Tiến |
04409 |
10 |
X. An Hưng |
04410 |
11 |
X. An Hồng |
04411 |
12 |
X. Đại Bản |
04412 |
13 |
X. Lê Thiện |
04413 |
14 |
X. An Hoà |
04414 |
15 |
X. Hồng Phong |
04415 |
16 |
X. Lê Lợi |
04416 |
17 |
X. Quốc Tuấn |
04417 |
18 |
X. Đặng Cương |
04418 |
19 |
X. Hồng Thái |
04419 |
20 |
X. Đồng Thái |
04420 |
21 |
X. An Đồng |
04421 |
22 |
BCP. An Dương |
04450 |
23 |
BC. KHL An Dương |
04451 |
24 |
BC. Chợ Hỗ |
04452 |
5 |
HUYỆN AN LÃO |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện An Lão |
04500 |
2 |
Huyện ủy |
04501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
04502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
04503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
04504 |
6 |
TT. An Lão |
04506 |
7 |
X. An Tiến |
04507 |
8 |
X. Trường Thành |
04508 |
9 |
X. Trường Thọ |
04509 |
10 |
X. Bát Trang |
04510 |
11 |
X. Quang Hưng |
04511 |
12 |
X. Quang Trung |
04512 |
13 |
X. Quốc Tuấn |
04513 |
14 |
X. Tân Viên |
04514 |
15 |
X. Chiến Thắng |
04515 |
16 |
X. An Thọ |
04516 |
17 |
X. An Thái |
04517 |
18 |
X. Mỹ Đức |
04518 |
19 |
X. Thái Sơn |
04519 |
20 |
X. Tân Dân |
04520 |
21 |
TT. Trường Sơn |
04521 |
22 |
X. An Thắng |
04522 |
23 |
BCP. An Lão |
04550 |
24 |
BC. Chợ Kênh |
04551 |
25 |
BC. Mỹ Đức |
04552 |
26 |
BC. An Tràng |
04553 |
6 |
QUẬN KIẾN AN |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Kiến An |
04600 |
2 |
Huyện ủy |
04601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
04602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
04603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
04604 |
6 |
P. Trần Thành Ngọ |
04606 |
7 |
P. Ngọc Sơn |
04607 |
8 |
P. Tràng Minh |
04608 |
9 |
P. Phù Liễn |
04609 |
10 |
P. Văn Đẩu |
04610 |
11 |
P. Đồng Hoà |
04611 |
12 |
P. Lãm Hà |
04612 |
13 |
P. Quán Trữ |
04613 |
14 |
P. Bắc Sơn |
04614 |
15 |
P. Nam Sơn |
04615 |
16 |
BCP. Kiến An |
04650 |
17 |
BC. KHL Kiến An |
04651 |
18 |
BC. Quán Trữ |
04652 |
7 |
QUẬN LÊ CHÂN |
|
1 |
BC. Trung tâm quận Lê Chân |
04700 |
2 |
Quận ủy |
04701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
04702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
04703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
04704 |
6 |
P. Trại Cau |
04706 |
7 |
P. An Biên |
04707 |
8 |
P. Cát Dài |
04708 |
9 |
P. Hồ Nam |
04709 |
10 |
P. Trần Nguyên Hãn |
04710 |
11 |
P. An Dương |
04711 |
12 |
P. Lam Sơn |
04712 |
13 |
P. Niệm Nghĩa |
04713 |
14 |
P. Nghĩa Xá |
04714 |
15 |
P. Vĩnh Niệm |
04715 |
16 |
P. Dư Hàng Kênh |
04716 |
17 |
P. Kênh Dương |
04717 |
18 |
P. Đông Hải |
04718 |
19 |
P. Hàng Kênh |
04719 |
20 |
P. Dư Hàng |
04720 |
21 |
BCP. Lê Chân |
04750 |
22 |
BC. KHL Lê Chân |
04751 |
23 |
BC. Lê Chân |
04752 |
24 |
BC. Niệm Nghĩa |
04753 |
25 |
BC. Chợ Hàng |
04754 |
8 |
QUẬN HẢI AN |
|
1 |
BC. Trung tâm quận Hải An |
04800 |
2 |
Quận ủy |
04801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
04802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
04803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
04804 |
6 |
P. Đằng Lâm |
04806 |
7 |
P. Cát Bi |
04807 |
8 |
P. Thành Tô |
04808 |
9 |
P. Tràng Cát |
04809 |
10 |
P. Nam Hải |
04810 |
11 |
P. Đông Hải 2 |
04811 |
12 |
P. Đông Hải 1 |
04812 |
13 |
P. Đằng Hải |
04813 |
14 |
BCP. Hải An |
04850 |
15 |
BC. KHL Hải An |
04851 |
16 |
BC. Cầu Rào |
04852 |
17 |
BC. KCN Đình Vũ |
04853 |
18 |
BC. Nam Hải |
04854 |
19 |
BC. Hạ Lũng |
04855 |
20 |
BĐVHX Hàng Kênh |
04856 |
9 |
QUẬN DƯƠNG KINH |
|
1 |
BC. Trung tâm quận Dương Kinh |
04900 |
2 |
Quận ủy |
04901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
04902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
04903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
04904 |
6 |
P. Anh Dũng |
04906 |
7 |
P. Hưng Đạo |
04907 |
8 |
P. Đa Phúc |
04908 |
9 |
P. Hải Thành |
04909 |
10 |
P. Hoà Nghĩa |
04910 |
11 |
P. Tân Thành |
04911 |
12 |
BCP. Dương Kinh |
04950 |
13 |
BC. Chợ Hương |
04951 |
14 |
BC. Hòa Nghĩa |
04952 |
10 |
QUẬN ĐỒ SƠN |
|
1 |
BC. Trung tâm quận Đồ Sơn |
05000 |
2 |
Quận ủy |
05001 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
05002 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
05003 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
05004 |
6 |
P. Ngọc Xuyên |
05006 |
7 |
P. Hợp Đức |
05007 |
8 |
P. Minh Đức |
05008 |
9 |
P. Bàng La |
05009 |
10 |
P. Vạn Hương |
05010 |
11 |
P. Vạn Sơn |
05011 |
12 |
P. Ngọc Hải |
05012 |
13 |
BCP. Đồ Sơn |
05050 |
11 |
HUYỆN KIẾN THỤY |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Kiến Thụy |
05100 |
2 |
Huyện ủy |
05101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
05102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
05103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
05104 |
6 |
TT. Núi Đối |
05106 |
7 |
X. Minh Tân |
05107 |
8 |
X. Đại Đồng |
05108 |
9 |
X. Đông Phương |
05109 |
10 |
X. Hữu Bằng |
05110 |
11 |
X. Thuận Thiên |
05111 |
12 |
X. Du Lễ |
05112 |
13 |
X. Ngũ Phúc |
05113 |
14 |
X. Kiến Quốc |
05114 |
15 |
X. Thuỵ Hương |
05115 |
16 |
X. Thanh Sơn |
05116 |
17 |
X. Đại Hà |
05117 |
18 |
X. Tân Trào |
05118 |
19 |
X. Đoàn Xá |
05119 |
20 |
X. Đại Hợp |
05120 |
21 |
X. Tú Sơn |
05121 |
22 |
X. Tân Phong |
05122 |
23 |
X. Ngũ Đoan |
05123 |
24 |
BCP. Kiến Thụy |
05150 |
25 |
BC. KHL Kiến Thụy |
05151 |
26 |
BC. Tú Sơn |
05152 |
12 |
HUYỆN TIÊN LÃNG |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Tiên Lãng |
05200 |
2 |
Huyện ủy |
05201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
05202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
05203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
05204 |
6 |
TT. Tiên Lãng |
05206 |
7 |
X. Quyết Tiến |
05207 |
8 |
X. Tự Cường |
05208 |
9 |
X. Đại Thắng |
05209 |
10 |
X. Tiên Cường |
05210 |
11 |
X. Tiên Tiến |
05211 |
12 |
X. Khởi Nghĩa |
05212 |
13 |
X. Tiên Thanh |
05213 |
14 |
X. Cấp Tiến |
05214 |
15 |
X. Kiến Thiết |
05215 |
16 |
X. Đoàn Lập |
05216 |
17 |
X. Bạch Đằng |
05217 |
18 |
X. Tiên Minh |
05218 |
19 |
X. Nam Hưng |
05219 |
20 |
X. Tây Hưng |
05220 |
21 |
X. Đông Hưng |
05221 |
22 |
X. Tiên Hưng |
05222 |
23 |
X. Vinh Quang |
05223 |
24 |
X. Hùng Thắng |
05224 |
25 |
X. Bắc Hưng |
05225 |
26 |
X. Tiên Thắng |
05226 |
27 |
X. Toàn Thắng |
05227 |
28 |
X. Quang Phục |
05228 |
29 |
BCP. Tiên Lãng |
05250 |
30 |
BC. KHL Tiên Lãng |
05251 |
31 |
BC. Hòa Bình |
05252 |
32 |
BC. Hùng Thắng |
05253 |
33 |
BC. Đông Quy |
05254 |
13 |
HUYỆN VĨNH BẢO |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Vĩnh Bảo |
05300 |
2 |
Huyện ủy |
05301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
05302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
05303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
05304 |
6 |
TT. Vĩnh Bảo |
05306 |
7 |
X. Tân Liên |
05307 |
8 |
X. Việt Tiến |
05308 |
9 |
X. Vĩnh An |
05309 |
10 |
X. Giang Biên |
05310 |
11 |
X. Dũng Tiến |
05311 |
12 |
X. Trung Lập |
05312 |
13 |
X. Thắng Thuỷ |
05313 |
14 |
X. Vĩnh Long |
05314 |
15 |
X. Hiệp Hoà |
05315 |
16 |
X. Hùng Tiến |
05316 |
17 |
X. Tân Hưng |
05317 |
18 |
X. An Hoà |
05318 |
19 |
X. Hưng Nhân |
05319 |
20 |
X. Đồng Minh |
05320 |
21 |
X. Tiền Phong |
05321 |
22 |
X. Vĩnh Phong |
05322 |
23 |
X. Cộng Hiền |
05323 |
24 |
X. Thanh Lương |
05324 |
25 |
X. Liên Am |
05325 |
26 |
X. Cao Minh |
05326 |
27 |
X. Tam Cường |
05327 |
28 |
X. Cổ Am |
05328 |
29 |
X. Vĩnh Tiến |
05329 |
30 |
X. Trấn Dương |
05330 |
31 |
X. Hoà Bình |
05331 |
32 |
X. Lý Học |
05332 |
33 |
X. Vinh Quang |
05333 |
34 |
X. Nhân Hoà |
05334 |
35 |
X. Tam Đa |
05335 |
36 |
BCP. Vĩnh Bảo |
05350 |
37 |
BC. KHL Vĩnh Bảo |
05351 |
38 |
BC. Chợ Cầu |
05352 |
39 |
BC. Hà Phương |
05353 |
40 |
BC. Thanh Lương |
05354 |
41 |
BC. Nam Am |
05355 |
14 |
HUYỆN CÁT HẢI |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Cát Hải |
05400 |
2 |
Huyện ủy |
05401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
05402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
05403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
05404 |
6 |
TT. Cát Bà |
05406 |
7 |
X. Việt Hải |
05407 |
8 |
X. Gia Luận |
05408 |
9 |
X. Phù Long |
05409 |
10 |
X. Đồng Bài |
05410 |
11 |
X. Nghĩa Lộ |
05411 |
12 |
X. Hoàng Châu |
05412 |
13 |
X. Văn Phong |
05413 |
14 |
TT. Cát Hải |
05414 |
15 |
X. Hiền Hào |
05415 |
16 |
X. Xuân Đám |
05416 |
17 |
X. Trân Châu |
05417 |
18 |
BCP. Cát Hải |
05450 |
19 |
BC. KHL Cát Hải |
05451 |
20 |
BC. Cát Bà |
05452 |
21 |
BC. Hòa Quang |
05453 |
22 |
BĐVHX Hải Sơn |
05454 |
15 |
HUYỆN BẠCH LONG VỸ |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Bạch Long Vỹ |
05500 |
2 |
Huyện ủy |
05501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
05502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
05503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
05504 |
6 |
BCP. Bạch Long Vĩ |
05550 |
Mã bưu chính các Cơ quan, Tổ chức Nhà nước ở HẢI PHÒNG mới nhất
# | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm thành phố Hải Phòng | 04000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra thành ủy | 04001 |
3 | Ban Tổ chức thành ủy | 04002 |
4 | Ban Tuyên giáo thành ủy | 04003 |
5 | Ban Dân vận thành ủy | 04004 |
6 | Ban Nội chính thành ủy | 04005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 04009 |
8 | Thành ủy và Văn phòng thành ủy | 04010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 04011 |
10 | Báo Hải Phòng | 04016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 04021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 04030 |
13 | Tòa án nhân dân thành phố | 04035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân thành phố | 04036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 04040 |
16 | Sở Công Thương | 04041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 04042 |
18 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 04043 |
19 | Sở Ngoại vụ | 04044 |
20 | Sở Tài chính | 04045 |
21 | Sở Thông tin và Truyền thông | 04046 |
22 | Sở Văn hoá, Thể thao | 04047 |
23 | Sở Du lịch | 04048 |
24 | Công an thành phố | 04049 |
25 | Sở cảnh sát phòng cháy và chữa chát | 04050 |
26 | Sở Nội vụ | 04051 |
27 | Sở Tư pháp | 04052 |
28 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 04053 |
29 | Sở Giao thông vận tải | 04054 |
30 | Sở Khoa học và Công nghệ | 04055 |
31 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 04056 |
32 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 04057 |
33 | Sở Xây dựng | 04058 |
34 | Sở Y tế | 04060 |
35 | Bộ chỉ huy Quân sự | 04061 |
36 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh thành phố | 04063 |
37 | Thanh tra thành phố | 04064 |
38 | Trường chính trị Tô Hiệu | 04065 |
39 | Cơ quan đại diện của Thông tấn Xã Việt Nam | 04066 |
40 | Đài Phát thanh và Truyền hình thành phố | 04067 |
41 | Bảo hiểm Xã hội thành phố | 04070 |
42 | Cục Thuế | 04078 |
43 | Cục Hải quan | 04079 |
44 | Cục Thống kê | 04080 |
45 | Kho bạc Nhà nước thành phố | 04081 |
46 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 04085 |
47 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 04086 |
48 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 04087 |
49 | Liên đoàn Lao động thành phố | 04088 |
50 | Hội Nông dân thành phố | 04089 |
51 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố | 04090 |
52 | Thành đoàn | 04091 |
53 | Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố | 04092 |
54 | Hội Cựu chiến binh thành phố | 04093 |
55 | LSQ. Cộng hòa Séc | 04095 |
Mã bưu điện HẢI PHÒNG dùng để làm gì?
- Khi bạn gửi thư từ, hàng hóa đi quốc tế, các công ty chuyển phát nhanh quốc tế yêu cầu bạn cung cấp postal code/zip code cho địa chỉ người nhận hàng.
- Khi thanh toán cho các thẻ thanh toán quốc tế như Visa, Master, JCB, American Express,… bạn được yêu cầu điền postal code/zip code vào thông tin thanh toán.
- Bạn cần cung cấp Postal code/Zip code nơi mình đang ở (tại HẢI PHÒNG) cho người thân để họ gửi thư từ, bưu phẩm từ nước ngoài về Việt Nam, để mua hàng online trên các trang nước ngoài, thanh toán Facebook Ads, Google Ads…
- Khi bạn cần xác minh địa chỉ của mình tại HẢI PHÒNG để nhận các khoản thanh toán từ việc kiếm tiền online (Google Adsense chẳng hạn).
- Postal code/Zip code HẢI PHÒNG rất quan trọng trong vận chuyển hàng hóa, thư từ cũng như thanh toán quốc tế.
Mã bưu chính HẢI PHÒNG có mấy số, 6 số hay 5 số?
Đầu năm 2018, Bộ TT&TT đã có Quyết định 2475/QĐ-BTTTT Ban hành Mã bưu chính quốc gia nói chung và Mã bưu chính HẢI PHÒNG nói riêng. Bộ mã bưu chính quốc gia mới này được áp dụng ngay kể từ ngày 1/1/2018 cho tất cả các tỉnh thành trong cả nước.
Theo Quyết định trên, mã bưu chính ở Việt Nam kể từ năm 2018 được điều chỉnh lại gồm 5 chữ số thay thế mã bưu chính cũ gồm 6 chữ số. Trong đó chữ số đầu tiên cho biết mã vùng, hai chữ số đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; bốn chữ số đầu xác định mã quận, huyện, và đơn vị hành chính tương đương.
Các mã bưu chính (Zip Code, Postal Code) còn quy định các bưu cục (bưu điện trung tâm). Mã dành cho bưu cục cũng gồm 5 chữ số. Hai chữ số đầu xác định tên tỉnh, thành phố. Các chữ số sau thường là 0.
Thông thường mã bưu điện chỉ có 5 số, tuy nhiên trên một số website nước ngoài yêu cầu bắt buộc nhập vào 6 chữ số như chuẩn US, bạn chỉ cần thêm một số không – 0 ở cuối là xong.
Xem lại Mã bưu điện cũ (6 số):
Năm 2004, theo quyết định của Bộ Bưu chính Viễn thông, Việt Nam triển khai sử dụng mã số bưu chính trên cơ sở thông lệ quốc tế và hướng dẫn của Liên minh Bưu chính Thế giới. Cơ cấu mã bưu chính bao gồm tối thiểu tập hợp 6 ký tự số, nhằm xác định vị trí địa lý của tỉnh, thành phố, quận hay huyện và của cụm địa chỉ phát hoặc một địa chỉ phát cụ thể trong phạm vi toàn quốc.
Trên đây là bài viết về mã zip,mã bưu chính Hải Phòng Mới Nhất, Mong rằng những thông tin hữu ích trên sẽ giúp bạn thuận tiện hơn trong công việc tại Hải Phòng nhé.